Thuật ngữ

2

Container tàu biển 22G2

A

ACAS – Kiểm tra hàng hóa hàng không AIS – Hệ thống nhận dạng tự động AMO – Hoạt động Hàng không và Hàng hải Athwartships – Vuông góc với trục dọc của tàu

B

Backhaul – Hàng hóa được vận chuyển trên chuyến trở về Balloon freight – Nhẹ nhưng cồng kềnh Bán container vận chuyển BEAM – Chiều rộng của tàu Bilateral – Thỏa thuận song phương Bill of sale – Hợp đồng mua bán Bill-to party – Bên thanh toán cho hàng hóa Block stowage – Xếp hàng hóa sát nhau chặt chẽ Blocking or bracing – Hỗ trợ bằng gỗ hoặc kim loại Bolster – Thiết bị gắn vào khung gầm Bond port – Cảng đầu vào ban đầu Booking – Đặt chỗ không gian

C

Cách nhiệt trong container vận chuyển Cấm vào kho container CASARA – Hiệp hội Tìm kiếm và Cứu hộ Hàng không Dân sự CN-CGA – Phụ trợ của Lực lượng Bảo vệ Bờ biển các Quốc gia ven biển CORNER CASTING – Đúc góc hoặc khối góc Đúc góc – Chứng chỉ 3.2 Giấy chứng nhận CSC cho container vận tải biển CSI – Sáng kiến an ninh container CTPAT – Đối tác thương mại hải quan chống khủng bố CU. CAP.

D

Báo cáo thiệt hại – Damage Report Đánh dấu các container vận chuyển Đánh dấu container hàng hải 22G1 Đánh dấu container hàng hải 22G2 Đánh dấu container hàng hải 22GB Đánh dấu container hàng hải 22GD Đánh dấu container hàng hải L5G1 Đánh dấu container hàng hải LEG1 DC – Container khô Depot Acceptance – tiếp nhận container tại kho Đường dốc vào container vận chuyển

E

EAR – Quy định quản lý xuất khẩu EASY OPEN – Mở chuyên dụng trên container tàu ECCN – Số phân loại kiểm soát xuất khẩu EIR – Biên nhận chuyển đổi thiết bị – xác nhận trao đổi thiết bị

F

FPPI – Bên nước ngoài có quyền lợi chính FTR – Quy định thương mại quốc tế

G

Cửa gara Hörmann GVWR

H

Cửa thép Hörmann cho container tàu biển

I

IMDG Code Kích thước ISO của container Tiêu chuẩn ISO 1161 Container tàu biển ISO 12GP Tiêu chuẩn ISO 1496 Container ISO 1D Container tàu biển ISO 22GP Container tàu biển ISO 22PC Container tàu biển ISO 42GP Container tàu biển ISO 42UT Container tàu biển ISO 45GP Container tàu biển ISO 45PC ISO 6346 Tiêu chuẩn ISO 668 ITAR – Quy định quốc tế về buôn bán vũ khí

K

Khả năng chịu tải của sàn container vận chuyển Khóa treo cho container tàu biển

L

Lợi ích của container vận chuyển

M

Dự toán M&R (Bảo trì & Sửa chữa) MAX. GR MULTI TRIP – container hàng hải

N

NET / PAYLOAD Nhiệt độ trong container vận tải biển

O

OFO – Văn phòng các hoạt động thực địa ONE TRIP – container hàng hải ONE WAY – container hàng hải

R

RELEASE – Mã để giải phóng container Bảng Giá Sửa Chữa – Repair Tariff RNLI – Tổ chức Thuyền cứu hộ Quốc gia Hoàng gia Rokoprim – Sơn cho container

S

SAR – Tìm kiếm và cứu nạn Swap body – khung đổi

T

Tài liệu dự án cho việc xây dựng từ một container vận chuyển TARE Mã TARIC cho nhập khẩu và xuất khẩu TEU trong vận tải biển Tiền tố HZKU Tuổi thọ của container vận chuyển

U

USBP – Tuần tra Biên giới Hoa Kỳ

W

Hội đồng Vận tải Thế giới World Shipping Council